Các chức năng chính Bạn có thể chuyển sang trang hướng dẫn bằng cách nhấp vào chức năng này.

Cài đặt

Thay đổi cài đặt ngôn ngữ

Bạn có thể thay đổi cài đặt ngôn ngữ của E-A10 từ tiếng Nhật sang tiếng Anh và ngược lại.

Nhập nội dung

Nhập ký tự tiếng Thái

ポータブル日タイ英 タイ日英辞典 (Từ điển Nhật-Thái-Anh di động) và 日・タイ・英 社内通訳用語辞典 (Từ điển Nhật/Thái/Anh dành cho thông dịch viên công sở) bao gồm bàn phím mềm ở tiếng Thái. Có thể tìm kiếm tiếng Thái⇒Tiếng Nhật.

Nhập ký tự tiếng Việt

ポータブル日ベトナム英 ベトナム日英辞典 (Từ điển Nhật-Việt-Anh di động) và 五味版 学習者用ベトナム語辞典 (Từ điển tiếng Việt dành cho học viên phiên bản Gomi) cho phép bạn tìm kiếm tiếng Việt bằng bàn phím.

Nhập chữ viết tay

Chạm vào nút Chữ viết tay cho phép bạn nhập chữ viết tay bằng bút đi kèm.
Thích hợp nhất để nhập các ký tự bạn không thể đọc.

Nhập ký tự tiếng Nhật

Nút 50音 sẽ hiển thị bàn phím mềm.
Nhập bằng cách chạm vào ký tự hiragana.

Nhập bằng bàn phím

Nhập bằng cách gõ trên bàn phím (sử dụng Romaji).

Tìm kiếm

Tìm kiếm chéo giữa các từ điển

Tìm kiếm một từ trên màn hình HOME và kết quả từ tất cả các từ điển liên quan sẽ được hiển thị, cho phép dễ dàng so sánh giữa các từ điển.

Tìm nhảy

Chạm vào từ chưa rõ nghĩa trên màn hình để nhảy và tìm kiếm.
(Chỉ với tiếng Nhật và tiếng Anh)

Tìm kiếm bộ chữ

Tìm kiếm bộ chữ được sử dụng để tra chữ Kanji mà bạn không biết cách đọc.

Các chức năng hữu ích để học tiếng Nhật.

Tập viết chữ Kanji

Chỉ trong 日本語学習のための よく使う順 漢字2200 (KANJI2200). Nút 書き取り ở phía dưới bên trái sẽ cho phép bạn tập viết Kanji bằng bút đi kèm. Có thể bật và tắt chữ mẫu.

Tìm kiếm dạng liên hợp

Tích hợp trong 例解学習国語辞典 (Reikai gakushu kokugo jiten) và スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật). Bạn không cần phải biết dạng từ điển của tính từ hay động từ mới có thể tìm kiếm.
Ví dụ: Tìm kiếm 「ただそう」 ⇒ nút 活用形 ⇒ tìm kiếm 「正す」

Tìm từ đồng nghĩa

Cho thấy điểm khác biệt và cách sử dụng đúng của các từ tương tự như 意味 (imi: ý nghĩa) & 意義 (igi: ý nghĩa, tầm quan trọng).

Tìm cách sử dụng

Tìm kiếm ví dụ về cách sử dụng Hiển thị các câu ví dụ có sử dụng từ khoá để tập viết.
Ví dụ: 「あした」 hiển thị 45 câu mẫu.

Âm thanh

Cách phát âm bản xứ

Bao gồm cách phát âm tiếng Nhật của người bản xứ. Bạn có thể nghe trọng âm và ngữ điệu thực tế. Bạn có thể điều khiển tốc độ phát lại レベル別日本語多読ライブラリー にほんごよむよむ文庫 (Trình đọc tiếng Nhật có phân cấp) và アニメ・マンガの日本語 (Tiếng Nhật trong anime & manga).

Bắt chước

Áp dụng kỹ thuật học tập bằng cách bắt chước phổ biến. Lặp lại ngay sau khi nghe âm thanh phát lại sẽ giúp nâng cao kỹ năng nghe và đàm thoại.

Nhập vai

Có trong 1日10分のシャドーイング! 就活・仕事のにほんご会話 (Đàm thoại tiếng Nhật khi xin việc/làm việc).
Một cách tập nói tiếng Nhật ở dạng đàm thoại. Rất thiết thực.

Nghe và so sánh

Ghi cách phát âm của bạn. So sánh nó với âm thanh mẫu sẽ cho phép bạn cải thiện cách phát âm.

Học tập

Chương trình đánh dấu

Tô chọn từ hoặc cụm từ bạn cảm thấy quan trọng.

Ghi nhớ

Gắn dải ghi nhớ nhiều màu kèm theo chú thích.

Ghi chú

Tạo, lưu và chỉnh sửa ghi chú.

Flash Card

Tạo Flash Card của riêng bạn và ghi âm giọng nói của bạn. Sử dụng chúng để tập viết chính tả và kiểm tra kết quả.

Phòng luyện tập tiếng Nhật

Cách tiếp cận với việc học tiếng Nhật: Bạn chọn trong số bốn danh mục từ vựng-mẫu câu-kiến thức cơ bản / nghe / nói / luyện thi và từ điển/nội dung được đề xuất sẽ được hiển thị. Nếu bạn không biết nên học gì, hãy chọn mục tiêu bạn nhắm tới từ "Chương trình luyện tập".

Luyện thi

Luyện thi JLPT

Tài liệu luyện thi cho Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) bao gồm các bài đọc hiểu và nghe hiểu.
* JLPT là kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật dành cho những người mà tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Nhật, được tổ chức bởi Japan Foundation và Japan Educational Exchanges and Services.