Cách sử dụng E-A10
Nhập ký tự bằng bàn phím
Nhập chữ cái trên bàn phím để kiểm tra ý nghĩa của từ. Ở đây chúng ta sử dụng スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật) để tra nghĩa của 「うた」.
1Mở スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật).
* スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật) nằm trong phần Từ điển tiếng Nhật của Menu.
![スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật) nằm trong phần Từ điển tiếng Nhật của Menu.](images/search01/1_1_1.png)
HOẶC
![スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật) nằm trong phần Từ điển tiếng Nhật của Menu.](images/search01/1_1_2.png)
Nhấn hai lần
![Mở スーパー大辞林 (Từ điển tiếng Nhật)](images/basic04/desc_2.png)
2Nhấn .
Ký tự 「う」 được hiển thị trong trường tìm kiếm.
![Nhấn U](images/search01/1_2_1.png)
3Nhấn .
Tiếp theo, ký tự 「た」 được hiển thị trong trường tìm kiếm.
![Nhấn TA](images/search01/1_3_2.png)
4Nhấn .
- Ghi chú.Cách nhập 「っ」「-」.
- 「いっぱい」 được đánh vần là 「IPPAI」 hoặc 「IXTSUPAI」 「ケーキ」 được nhập như 「KE-KI」.
![Nhấn phím Nhập](images/search01/1_3_3.png)
Ở đây chúng ta sẽ sử dụng 例解学習国語辞典 (Từ điển tiếng Nhật) để tìm kiếm ý nghĩa của 「うた」.
1Mở 例解学習国語辞典 (Từ điển tiếng Nhật).
Nhấn hai lần hoặc chọn từ menu.
![Nhấn [大辞林/例解辞典] hai lần hoặc chọn từ menu.](images/search01/2_1_1.png)
HOẶC
![](images/search01/2_1_2.png)
![Mở Từ điển tiếng Nhật](images/basic04/desc_3.png)
2Nhập .
![Nhập UTA](images/search01/1_3_1.png)
3Nhấn .
* Trong 例解学習国語辞典 (Reikai gakushu kokugo jiten) ruby (phát âm) được đính kèm theo chữ Kanji. Được khuyên dùng đối với người mới bắt đầu học Kanji.
![Nhấn phím Nhập](images/search01/2_3_1.png)